Combo Internet kết hợp truyền hình

bảng giá internet truyền hình

 

CHÍNH SÁCH CHO KHÁCH HÀNG HÒA MẠNG GỚI CƯỚC MỚI TỪ THÁNG 7/2023

 

*** Bảng giá cước 61 tỉnh ***

 

Gói cước Băng thông Thiết bị
Combo Tivi App Combo Basic Box
1. Gói cước thường
HOMET 100Mbps ONT Dualband 185.000 215.000
SUN1T 150Mbps ONT Dualband 200.000 230.000
SUN2T 250Mbps ONT Dualband 249.000 279.000
SUN3T Không giới hạn (*) ONT Dualband 299.000 340.000
2. Gói cước sử dụng Mesh WiFi (**)
STAR1T 150Mbps ONT Dualband + 1 Home WiFi 230.000 260.000
STAR2T 250Mbps ONT Dualband + 1 Home WiFi 265.000 295.000
STAR3T Không giới hạn (*) ONT Dualband + 1 Home WiFi 319.000 349.000

 

 

*** Bảng giá cước TPHCM ***

 

Gói cước Băng thông Thiết bị Địa bàn áp dụng
Combo Tivi App Combo Basic Box
I - Khu vực các Huyện ngoại thành
1. Gói cước thường
HOMET 100Mbps ONT Dualband Ngoại thành 185.000 215.000
SUN1T 150Mbps ONT Dualband 200.000 230.000
SUN2T 250Mbps ONT Dualband 249.000 279.000
SUN3T Không giới hạn (*) ONT Dualband 299.000 340.000
2. Gói cước sử dụng Mesh WiFi (**)
STAR1T 150Mbps ONT Dualband + 1 Home WiFi Ngoại thành 230.000 260.000
STAR2T 250Mbps ONT Dualband + 1 Home WiFi 265.000 295.000
STAR3T Không giới hạn (*) ONT Dualband + 1 Home WiFi 319.000 349.000
II - Khu vực các Quận nội thành
1. Gói cước thường
SUN1H 150Mbps ONT Dualband Nội thành 240.000 270.000
SUN2H 250Mbps ONT Dualband 265.000 295.000
SUN3H Không giới hạn (*) ONT Dualband 350.000 380.000
2. Gói cước sử dụng Mesh WiFi (**)
STAR1T 150Mbps ONT Dualband + 1 Home WiFi Nội thành 275.000 289.000
STAR2T 250Mbps ONT Dualband + 1 Home WiFi 309.000 339.000
STAR3T Không giới hạn (*)

ONT Dualband + 1 Home WiFi

(Khách hàng hòa mạng mới

được cấp thiết bị chuẩn WiFi 6)

379.000 409.000

 

Phương án hòa mạng tặng cước
Phương án đóng cước Phí hòa mạng  Tặng cước
Đóng cước hàng tháng 300.000đ Không tặng
Đóng cước 6 tháng Tặng 1 tháng
Đóng cước 12 tháng Tặng 2 tháng

 

 

CHÍNH SÁCH CHO KHÁCH HÀNG HÒA MẠNG GỚI CƯỚC MỚI TỪ THÁNG 7/2023

 

*** Bảng giá cước 61 tỉnh ***

 

Gói cước Băng thông
Combo Tivi App
1. Gói cước thường
HOMET 100Mbps 185.000
SUN1T 150Mbps 200.000
SUN2T 250Mbps 249.000
SUN3T Không giới hạn (*) 299.000
2. Gói cước sử dụng Mesh WiFi (**)
STAR1T

150Mbps

+1 Home WiFi

230.000
STAR2T

250Mbps

+2 Home WiFi

265.000
STAR3T

Không giới hạn (*)

+3 Home WiFi

319.000

 

*** Bảng giá cước TPHCM ***

 

Gói cước Băng thông
Combo Tivi App
I - Khu vực các Huyện ngoại thành
1. Gói cước thường
HOMET 100Mbps 185.000
SUN1T 150Mbps 200.000
SUN2T 250Mbps 249.000
SUN3T Không giới hạn (*) 299.000
2. Gói cước sử dụng Mesh WiFi (**)
STAR1T

150Mbps

+1 Home WiFi

230.000
STAR2T

250Mbps

+2 Home WiFi

265.000
STAR3T

Không giới hạn (*)

+3 Home 6

319.000
II - Khu vực các Quận nội thành
1. Gói cước thường
SUN1H 150Mbps 240.000
SUN2H 250Mbps 265.000
SUN3H Không giới hạn (*) 350.000
2. Gói cước sử dụng Mesh WiFi (**)
STAR1T

150Mbps

+1 Home WiFi

275.000
STAR2T

250Mbps

+2 Home WiFi

309.000
STAR3T

Không giới hạn (*)

+3 WiFi 6

379.000

 

Phương án hòa mạng tặng cước
Phương án đóng cước Phí hòa mạng  Tặng cước
Đóng cước hàng tháng 300.000đ Không tặng
Đóng cước 6 tháng Tặng 1 tháng
Đóng cước 12 tháng Tặng 2 tháng

 

Combo internet truyền hình

Combo Internet - Truyền hình là gói dịch vụ mà khách hàng có thể vừa xem tivi với chất lượng HD và full HD lại vừa có thể duy trì dịch vụ Internet FTTH của Viettel.

Gói cước Truyền hình là dịch vụ xem tivi với chất lượng HD và full HD, được tải trên đường cáp quang tốc độ cao do tổng đài Viettel Telecom cung cấp. Gói dịch vụ này có nội dung hấp dẫn và khác biệt so với gói xem tivi thông thường bởi mỗi gói cước mà Viettel cung cấp có đến 150 kênh truyền hình đặc sắc trong nước và quốc tế.

Cách thức đăng ký lắp đặt và chăm sóc khách hàng:

  • Bước 1: Khách hàng đăng ký lắp đặt liên hệ qua số Hotline.
  • Bước 2: Nhân viên địa bàn Viettel gọi lại xác nhận, tư vấn và trao đổi thông tin, nhu cầu của khách hàng: Gói cước, Tên công ty, Mã số thuế, Căn cước công dân (CMND) của đại diện công ty.
  • Bước 3: Nhân viên Viettel đến địa chỉ khách hàng để làm hợp đồng.
  • Bước 4: Nhân viên dây máy Viettel kéo cáp internet đến nhà khách hàng, cài đặt, nghiệm thu, bàn giao. Yêu cầu lắp trong vòng 3-6 h kể từ khi ký hợp đồng với khách hàng. Không tính T7, Chủ nhật.
  • Bước 5: Nhân viên Viettel tiếp tục hỗ trợ sau bán hàng, tư vấn nâng cấp, hạ cấp, chuyển đổi gói cước..
Vui lòng để lại thông tin, chuyên viên của chúng tôi sẽ gọi lại cho bạn!