Tên gói cước |
Băng thông trong nước |
Băng thông quốc tế |
IP tĩnh | Hạ tầng áp dụng | Giá cước <đã có VAT> |
---|---|---|---|---|---|
F90BASIC | 120 | 2 | 1 IP tĩnh | GPON/AON | 660.000đ |
F90PLUS | 120 | 6 | 1 IP tĩnh | GPON/AON | 880.000đ |
F200N | 200 | 4 | 1 IP tĩnh | GPON/AON | 1.100.000đ |
F200BASIC | 200 | 8 | 1 IP tĩnh | GPON/AON | 2.200.000đ |
F200PLUS | 200 | 12 | 1 IP Wan | GPON/AON | 4.400.000đ |
F300N | 300 | 16 | 1 IP Wan + 1 Block /30 | GPON/AON | 6.050.000đ |
F300BASIC | 300 | 22 | 1 IP Wan + 1 Block /30 | GPON/AON | 7.700.000đ |
F300PLUS | 300 | 30 | 1 IP Wan + 2 Block /30 | GPON/AON | 9.900.000đ |
F500BASIC | 500 | 40 | 1 IP Wan + 2 Block /30 | GPON/AON | 13.200.000đ |
F500PLUS | 500 | 50 | 1 IP Wan + 2 Block /30 | GPON/AON | 17.600.000đ |
F600PLUS | 600 | 60 | 1 IP Wan + 2 Block /30 | GPON/AON | 20.000.000đ |
F1000PLUS | 1000 | 100 | 1 IP Wan + 2 Block /30 | GPON/AON | 40.000.000đ |
Tên gói cước |
Băng thông trong nước |
Băng thông quốc tế |
Vùng phủ | IP tĩnh | Hạ tầng áp dụng | Giá cước <đã có VAT> |
---|---|---|---|---|---|---|
PRO300 | 300 | 1 | 0 | 1 IP động | GPON | 350.000đ |
PRO600 | 600 | 2 | 0 | 1 IP động | GPON | 500.000đ |
PRO1000 | 1000 | 10 | 0 | 1 IP động | GPON | 700.000đ |
MESHPRO300 | 300 | 1 | 1AP | 1 IP động | GPON | 450.000đ |
MESHPRO600 | 600 | 2 | 1AP | 1 IP động | GPON | 650.000đ |
MESHPRO1000 | 1000 | 10 | 1AP | 1 IP động | GPON | 880.000đ |
Tên gói cước |
BT trong nước |
BT quốc tế |
Giá cước <đã có VAT> |
---|---|---|---|
F90BASIC | 120 | 2 | 660.000đ |
F90PLUS | 120 | 6 | 880.000đ |
F200N | 200 | 4 | 1.100.000đ |
F200BASIC | 200 | 8 | 2.200.000đ |
F200PLUS | 200 | 12 | 4.400.000đ |
F300N | 300 | 16 | 6.050.000đ |
F300BASIC | 300 | 22 | 7.700.000đ |
F300PLUS | 300 | 30 | 9.900.000đ |
F500BASIC | 500 | 40 | 13.200.000đ |
F500PLUS | 500 | 50 | 17.600.000đ |
F600PLUS | 600 | 60 | 20.000.000đ |
F1000PLUS | 1000 | 100 | 40.000.000đ |
Tên gói cước |
BT trong nước |
BT quốc tế |
Giá cước <đã có VAT> |
---|---|---|---|
PRO300 | 300 | 1 | 350.000đ |
PRO600 | 600 | 2 | 500.000đ |
PRO1000 | 1000 | 10 | 700.000đ |
MESHPRO300 | 300 | 1 | 450.000đ |
MESHPRO600 | 600 | 2 | 650.000đ |
MESHPRO1000 | 1000 | 10 | 880.000đ |
Khác với hộ gia đình, ở các doanh nghiệp mỗi ngày có hàng trăm, thậm chí hàng ngàn nhân viên truy cập internet. Chính vì thế mà bài toán nên đăng ký lắp mạng internet cáp quang cho doanh nghiệp sử dụng loại nào mạnh? Loại nào ổn định và phù hợp? Luôn là một trong những vấn đề nhức nhối được nhiều người quan tâm. Vậy đâu là câu trả lời cho vấn đề trên? Nên chọn nhà mạng nào khi lắp đặt? Ưu nhược điểm các nhà mạng thế nào?
Cáp quang doanh nghiệp là gì?
Cáp quang doanh nghiệp là mô hình kết nối mạng tốc độ cao bởi các sợi thủy tinh và tín hiệu internet FTTH có khả năng truyền tải đến khách hàng nhờ ánh sáng, đường truyền luôn đảm bảo ổn định tốc độ cao, ít bị ảnh hưởng bởi môi trường bên ngoài nên đáp ứng một cách tối đa cho các nhu cầu sử dụng các đơn vị kinh doanh doanh nghiệp, công ty, tổ chức.
Các gói cước internet cáp quang doanh nghiệp do Viettel Quân Đội cung cấp có tốc độ từ 120Mbps – 1000Mbps với các mức giá từ 350.000đ – 50.000.000đ, đường dây quang GPON 2 core (hoặc AON), IP tĩnh… Khách hàng có thể lựa chọn từng gói cước sao cho đáp ứng phù hợp với nhu cầu sử dụng của doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân cần gói cước cao.
Cách thức đăng ký lắp đặt và chăm sóc khách hàng: