I - Khu vực các Huyện ngoại thành |
1. Gói cước thường |
HOMET |
100Mbps |
ONT Dualband |
Ngoại thành |
x |
185.000 |
215.000 |
SUN1T |
150Mbps |
ONT Dualband |
180.000 |
200.000 |
230.000 |
SUN2T |
250Mbps |
ONT Dualband |
229.000 |
249.000 |
279.000 |
SUN3T |
Không giới hạn (*) |
ONT Dualband |
279.000 |
299.000 |
340.000 |
2. Gói cước sử dụng Mesh WiFi (**) |
STAR1T |
150Mbps |
ONT Dualband + 1 Home WiFi |
Ngoại thành |
210.000 |
230.000 |
260.000 |
STAR2T |
250Mbps |
ONT Dualband + 1 Home WiFi |
245.000 |
265.000 |
295.000 |
STAR3T |
Không giới hạn (*) |
ONT Dualband + 1 Home WiFi |
299.000 |
319.000 |
349.000 |
II - Khu vực các Quận nội thành |
1. Gói cước thường |
SUN1H |
150Mbps |
ONT Dualband |
Nội thành |
220.000 |
240.000 |
270.000 |
SUN2H |
250Mbps |
ONT Dualband |
245.000 |
265.000 |
295.000 |
SUN3H |
Không giới hạn (*) |
ONT Dualband |
330.000 |
350.000 |
380.000 |
2. Gói cước sử dụng Mesh WiFi (**) |
STAR1T |
150Mbps |
ONT Dualband + 1 Home WiFi |
Nội thành |
255.000 |
275.000 |
289.000 |
STAR2T |
250Mbps |
ONT Dualband + 1 Home WiFi |
289.000 |
309.000 |
339.000 |
STAR3T |
Không giới hạn (*) |
ONT Dualband + 1 Home WiFi
(Khách hàng hòa mạng mới
được cấp thiết bị chuẩn WiFi 6)
|
359.000 |
379.000 |
409.000 |